Bài viết này tìm hiểu mọi thứ bạn cần biết về Sodium Caseinate như: Sodium Caseinate là gì, chúng được sản xuất ra như thế nào, công dụng và những hạn chế của chúng.
Có lẽ bạn đã thấy nhiều lần Sodium Caseinate xuất hiện trên bao bì các thực phẩm có liên quan đến sữa.
Và bạn có bao giờ tự hỏi Sodium Caseinate là gì? Và tại sao chúng được cho vào rất nhiều sản phẩm ăn được và không ăn được như vậy.
Sodium Caseinate là gì?
Sodium Caseinate là một hợp chất có nguồn gốc từ casein, một loại protein có trong sữa của động vật có vú.
Đây là một thành phần không thể thiếu trong nhiều sản phẩm được làm từ sữa như kem và phô mai.
Casein cũng là protein chiếm lượng lớn trong sữa bò và bởi vì thành phần này mà sữa bò có màu trắng đục.
Protein casein có thể được tách ra khỏi sữa và được sử dụng độc lập như một sản phẩm bổ sung hoặc phụ gia để làm đặc, kết cấu và ổn định các sản phẩm thực phẩm khác nhau.
>> Xem thêm: Sự khác biệt giữa sữa chua Hy Lạp và sữa chua thường?
Cách sản xuất Sodium Caseinate
Các cụm từ casein và Sodium Caseinate thường được sử dụng thay thế cho nhau nhưng chúng hơi khác nhau về mặt cấu tạo hóa học.
Sodium Caseinate là một hợp chất được hình thành khi protein casein được chiết xuất hóa học từ sữa tách kem.
Đầu tiên, sữa đông chứa casein rắn được tách ra khỏi váng sữa là phần chất lỏng của sữa.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách thêm một chất có tính axit (như nước chanh, giấm ) hoặc các enzyme chuyên dụng vào sữa.
Khi sữa đông đã được tách khỏi váng sữa, chúng được xử lý bằng một chất cơ bản gọi là natri hydroxit trước khi sấy khô thành bột;
Kết quả là chúng ta thu được bột Sodium Caseinate có thể được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm, bao gồm:
- bột đạm
- phô mai
- cà phê kem
- đồ ăn nhẹ có hương vị phô mai
- kem
- thanh ngũ cốc
- bơ thực vật
- sô cô la
- thịt chế biến
- bánh mì
Có nhiều loại caseinat khác nhau nhưng Sodium Caseinate thường được ưa thích nhất vì nó hòa tan trong nước dễ nhất. Điều đó có nghĩa là nó dễ dàng trộn lẫn với các chất khác.
Công dụng của Sodium Caseinate là gì?
Phụ gia thực phẩm
Ngoài việc là một nguồn cung cấp protein tuyệt vời, Sodium Caseinate còn có nhiều thuộc tính chức năng làm cho nó trở thành một chất phụ gia phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm.
Ví dụ, Nó cũng thường được sử dụng làm chất nhũ hóa để giữ chất béo và dầu lơ lửng trong các sản phẩm như thịt chế biến và thịt xông khói
Vì nó có khả năng hấp thụ nước cao, điều đó có nghĩa là nó có thể được sử dụng để sửa đổi kết cấu của thực phẩm như bột nhào và các sản phẩm được nướng trong thương mại
Các đặc tính nóng chảy độc đáo của Sodium Caseinate cũng giúp nó hữu ích trong việc sản xuất các loại phô mai tự nhiên và phô mai chế biến. Trong khi tính chất tạo bọt của nó làm cho nó trở thành một chất phụ gia lý tưởng trong các sản phẩm như kem.
Bổ sung dinh dưỡng
Casein chiếm khoảng 80% protein trong sữa bò, trong khi whey chiếm 20% còn lại.
Sodium Caseinate là một lựa chọn protein phổ biến trong các chất bổ sung như bột protein, thanh đồ ăn nhẹ và bữa ăn thay thế vì nó cung cấp một nguồn giàu protein chất lượng cao và hoàn chỉnh.
Protein được coi là hoàn chỉnh nếu chúng chứa tất cả chín axit amin thiết yếu mà cơ thể bạn cần để giữ sức khỏe
Nghiên cứu cho thấy casein có thể thúc đẩy sự phát triển và sửa chữa các mô cơ, khiến nó trở thành lựa chọn bổ sung protein phổ biến trong số các vận động viên và người tập tạ
Do hồ sơ axit amin có ích của nó, Sodium Caseinate cũng thường được sử dụng làm nguồn protein trong các sản phẩm cho trẻ sơ sinh.
>> Xem thêm: Ăn hạt điều có béo không? Dinh dưỡng, lợi ích và tác hại của hạt điều
Các ứng dụng khác
Mặc dù thường được thêm vào thực phẩm, Sodium Caseinate cũng được sử dụng để thay đổi kết cấu và tính ổn định hóa học của nhiều loại sản phẩm khác như dược phẩm, xà phòng, đồ trang điểm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Những ai không nên dùng nó
Mặc dù Sodium Caseinate an toàn cho hầu hết mọi người để tiêu thụ, nhưng một số người nên tránh nó.
Không phù hợp với người ăn thuần chay
Vì Sodium Caseinate có nguồn gốc từ sữa bò, nên nó không phù hợp với chế độ ăn thuần chay hoặc ăn chay không có sữa.
Điều này có thể hơi khó hiểu, vì nhiều loại thực phẩm chế biến được dán nhãn là “nondairy” có chứa Sodium Caseinate. Các ví dụ bao gồm kem cà phê nondairy và một số loại phô mai chế biến nondairy.
Nếu bạn không chắc chắn liệu một sản phẩm cụ thể có chứa Sodium Caseinate hay không, hãy xem kỹ danh sách thành phần dinh dưỡng.
Dị ứng casein
Nếu bạn bị dị ứng với casein , tốt nhất nên tránh dùng Sodium Caseinate, vì nó có thể gây ra phản ứng dị ứng.
Ở người lớn dị ứng protein sữa ít phổ biến hơn nhưng nó có thể nghiêm trọng hơn và có khả năng đe dọa tính mạng
Dị ứng protein sữa sẽ phổ biến ở trẻ em hơn. Biểu hiện phản ứng dị ứng chính xác khác nhau giữa mọi người nhưng có thể bao gồm các triệu chứng như tiêu chảy, nôn mửa, da nhợt nhạt và giảm cân.
Hãy nhớ rằng không dung nạp đường sữa và dị ứng protein sữa là những tinh trạng khác nhau. Không dung nạp Lactose là khi bạn gặp khó khăn trong việc tiêu hóa đường trong sữa chứ không phải protein
Mặc dù Sodium Caseinate có thể chứa hàm lượng đường sữa thấp, nhiều người không dung nạp đường sữa không gặp vấn đề gì khi tiêu hóa nó. Mặt khác, nếu bạn bị dị ứng với casein, bạn nên tránh tiêu thụ bất kỳ sản phẩm nào có chứa Sodium Caseinate.
>> Xem thêm: Người bệnh tiểu đường uống trà được không?
Phần kết luận
Sodium Caseinate là một hợp chất có nguồn gốc từ casein, protein chính trong sữa.
Nó được sử dụng trong các chất bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm chế biến như phô mai, kem, bánh mì và các loại thịt được xông khói, cũng như trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác nhau.
Sodium Caseinate cũng thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm vì tính chất dinh dưỡng và chức năng đa dạng của nó
Nếu bạn bị dị ứng với casein hoặc đang theo chế độ ăn thuần chay hoặc không có sữa, bạn nên tránh dùng Sodium Caseinate.
Như vậy bài viết đã giúp bạn tìm hiểu xem Sodium Caseinate là gì? nó được sản xuất như thế nào, những công dụng của nó cũng như những ai không được dùng nó.
Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn.
from WordPress https://ift.tt/3i5h19p
0 coment rios:
Đăng nhận xét